1234567891011
Hán Việt

THÔ

Bộ thủ

MỄ【米】

Số nét

11

Kunyomi

あら.い

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

thô ráp Vầng to. Như thô tế [] vầng to nhỏ, dùng để nói về chu vi to hay nhỏ. Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế. Nguyễn Du [ ] : Thái Bình cổ sư thô bố y [] (Thái Bình mại ca giả []) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô. Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.

Người dùng đóng góp