12345678910
Hán Việt

HIẾP

Bộ thủ

LỰC【力】

Số nét

10

Kunyomi

おびや.かす、おど.かす/す

Onyomi

キョウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

uy hiếp Sườn, ở hai bên ngực. Như Tấn công tử Trùng Nhĩ biền hiếp [] công tử Trùng Nhĩ xương sườn liền thành một mảng. Ăn hiếp. Như hiếp chế [] bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng []. Trách móc.

Người dùng đóng góp