HIẾP
LỰC【力】
10
おびや.かす、おど.かす/す
キョウ
uy hiếp Sườn, ở hai bên ngực. Như Tấn công tử Trùng Nhĩ biền hiếp [晉共公重耳駢脅] công tử Trùng Nhĩ xương sườn liền thành một mảng. Ăn hiếp. Như hiếp chế [脅制] bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng [脅從]. Trách móc.