lợp cỏ tranh, cỏ gai
Lợp cỏ tranh. Nguyễn Du [阮攸] : Nhất đái mao tì dương liễu trung [一帶茅茨楊柳中] (Nhiếp Khẩu đạo trung [灄口道中]) Một dãy nhà tranh trong hàng dương liễu.
Cỏ tật lê, thứ cỏ có gai.
Tì cô [茨菰] cây tì cô. Có khi viết là [茨孤]. Cũng gọi là từ cô [慈姑].
Chất chứa.