LIỄU
MỘC【木】
9
やなぎ
リュウ
cây liễu Cây liễu. Nguyễn Du [阮攸] : Thành nam thùy liễu bất câm phong [城南垂柳不禁風] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió. Sao Liễu, một sao trong nhị thập bát tú. Xe liễu. Cái trướng bên xe đám ma.