KHOẢN
KHIẾM【欠】
12
カン
điều khoản Thành thực. Như khổn khoản [悃款] khẩn khoản, tả cái chí thuần nhất, thành thực. Xin quy phục gọi là nạp khoản [納款]. Gõ. Như khoản môn [款門] gõ cửa. Lưu, thết đãi. Như khoản khách [款客]. Từng điều, từng mục. Như liệt khoản [列款] chia rành ra từng khoản. Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản. Nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả. Người viết chữ hoặc vẽ tranh đề tên họ năm tháng ở trên bức trướng hoặc bức tranh gọi là lạc khoản [落款]. Chậm trễ, hoãn lại. Như khoản bộ [款步] đi từ từ. Đỗ Phủ [杜甫] : Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi [穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛] (Khúc giang [曲江]) Ta thấy nhiều con bươm bướm châm hoa xuất hiện, Những con chuồn chuồn rỡn nước phấp phới bay. Không, hão.