12345678
Hán Việt

CỐ

Bộ thủ

VI【囗】

Số nét

8

Kunyomi

かた.い、かた.まる/める

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

ngoan cố, cố thủ Bền chắc. Nguyễn Du [] : Thạch trụ ký thâm căn dũ cố [] (Mạnh Tử từ cổ liễu []) Trụ đá càng sâu gốc càng bền. Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố. Cố. Như cố thỉnh [] cố xin, cố từ [] cố từ, v.v. Hãy. Lão Tử [] : Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi [, . , ] (Đạo Đức Kinh []) Muốn cho vật gì rút lại thì tất hãy mở rộng nó ra đã. Muốn cho ai yếu đi thì tất hãy làm cho họ mạnh lên đã. Cố nhiên, tiếng giúp lời. Như cố dã [] cố nhiên thế vậy. Bỉ lậu. Yên định.

Người dùng đóng góp