Hán Việt
THỔ
Bộ thủ
KHẨU【口】
Số nét
6
Kunyomi
は.く
Onyomi
ト
Bộ phận cấu thành
土口
Nghĩa ghi nhớ
thổ huyết, thổ lộ Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh. Nói năng. Như thổ từ phong nhã [吐詞風雅] nói nhời ra phong nhã. Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú [吐秀]. Thổ lộ. Như thổ lộ chân tình [吐露真情] bầy tỏ hết tình thực. Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp [吐納]. Vứt bỏ. Như thổ khí [吐棄] nhổ vứt đi.