123456
Hán Việt

THỔ

Bộ thủ

KHẨU【口】

Số nét

6

Kunyomi

は.く

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

thổ huyết, thổ lộ Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh. Nói năng. Như thổ từ phong nhã [] nói nhời ra phong nhã. Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú []. Thổ lộ. Như thổ lộ chân tình [] bầy tỏ hết tình thực. Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp []. Vứt bỏ. Như thổ khí [] nhổ vứt đi.

Người dùng đóng góp