Hán Việt
ĐƯỜNG
Bộ thủ
TIỂU【小】
Số nét
11
Kunyomi
Onyomi
ドウ
Bộ phận cấu thành
⺌冖口土
Nghĩa ghi nhớ
thực đường, thiên đường Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ. Rực rỡ. Như đường đường [堂堂], đường hoàng [堂黃], v.v. Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường. Như tôn đường [尊堂], lệnh đường [令堂], v.v. Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ [同堂兄弟] gọi tắt là đường huynh đệ [堂兄弟], anh em cùng một cụ gọi là tụng đường [從堂], cùng một kị gọi là tái tụng đường [再從堂], v.v. Cung điện. Như miếu đường [廟堂], triều đường [朝堂], v.v. Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.