Hán Việt
ĐỒ
Bộ thủ
THỔ【土】
Số nét
13
Kunyomi
ぬ.る
Onyomi
ト
Bộ phận cấu thành
ハ亅土木氵𠆢
Nghĩa ghi nhớ
sơn vẽ Bùn bửn. Đãi người tàn ác gọi là đồ thán [塗炭] lầm than. Đường, cũng như chữ đồ [途]. Lấp, xóa đi. Một âm là trà. Bôi, mạ. Lấy phẩm mùi (màu) bôi lên trên mặt, đồ cho đẹp gọi là trà. Pháp Hoa Kinh [法華經] : Hương du trà thân [香油塗身] (Dược Vương Bồ-Tát bản sự [藥王菩薩本事]) (Lấy) dầu thơm xoa thân. Tục viết là trà [搽]. Dị dạng của chữ [涂].