Hán Việt
THỦ
Bộ thủ
MIÊN【宀】
Số nét
6
Kunyomi
まも.る、もり
Onyomi
シュ、ス
Bộ phận cấu thành
宀寸
Nghĩa ghi nhớ
cố thủ, bảo thủ Giữ, coi. Như bảo thủ [保守] ôm giữ. Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ [太守], đời sau gọi quan tri phủ [知府] là thủ là do nghĩa ấy. Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa); ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ [有守]. Đợi. Như nói thủ hậu [守候] chờ đợi. Một âm là thú. Như tuần thú [巡守] đi tuần địa hạt mình giữ.