123456
Hán Việt

THỦ

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

6

Kunyomi

まも.る、もり

Onyomi

シュ、ス

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cố thủ, bảo thủ Giữ, coi. Như bảo thủ [] ôm giữ. Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ [], đời sau gọi quan tri phủ [] là thủ là do nghĩa ấy. Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa); ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ []. Đợi. Như nói thủ hậu [] chờ đợi. Một âm là thú. Như tuần thú [] đi tuần địa hạt mình giữ.

Người dùng đóng góp