Hán Việt
CAN
Bộ thủ
CAN【干】
Số nét
3
Kunyomi
ひ.る、ほ.す
Onyomi
カン
Bộ phận cấu thành
干一十
Nghĩa ghi nhớ
khô Phạm. Như can phạm [干犯]. Cầu. Như can lộc [干祿] cầu lộc. Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn. Giữ. Như can thành [干城] người bầy tôi giữ gìn xã tắc. Bến nước. Như hà can [河干] bến sông. Can. Như giáp [甲], ất [乙], bính [丙], đinh [丁], mậu [戊], kỉ [己], canh [庚], tân [辛], nhâm [壬], quý [癸] là mười can. Can thiệp. Như tương can [相干] cùng quan thiệp. Cái. Như nhược can [若干] ngần ấy cái. Giản thể của chữ [乾]. Giản thể của chữ [幹].