Hán Việt
TÂN
Bộ thủ
TÂN【辛】
Số nét
7
Kunyomi
から.い
Onyomi
シン
Bộ phận cấu thành
十立辛
Nghĩa ghi nhớ
cay Can tân, can thứ tám trong mười can. Mùi cay. Cay đắng nhọc nhằn. Như tân toan [辛酸] chua cay, cực khổ, v.v. Thương xót. Như bi tân [悲辛] đau buồn thương xót, v.v. Nguyễn Du [阮攸] : Ngã sạ kiến chi, bi thả tân [我乍見之悲且辛 [我乍見之悲且辛] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Ta chợt thấy vậy, vừa đau buồn vừa thương xót.