1234567
Hán Việt

TÂN

Bộ thủ

TÂN【辛】

Số nét

7

Kunyomi

から.い

Onyomi

シン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cay Can tân, can thứ tám trong mười can. Mùi cay. Cay đắng nhọc nhằn. Như tân toan [] chua cay, cực khổ, v.v. Thương xót. Như bi tân [] đau buồn thương xót, v.v. Nguyễn Du [] : Ngã sạ kiến chi, bi thả tân [ [] (Thái Bình mại ca giả []) Ta chợt thấy vậy, vừa đau buồn vừa thương xót.

Người dùng đóng góp