Hán Việt
DUNG
Bộ thủ
NGHIỄM【广】
Số nét
11
Kunyomi
Onyomi
ヨウ
Bộ phận cấu thành
ヨ用聿广
Nghĩa ghi nhớ
bình thường, dung tục, trung dung Dùng. Như đăng dong [登庸] cất lên ngôi mà dùng. Có khi dùng làm tiếng trợ ngữ. Như vô dong như thử [無庸如此] không cần dùng như thế. Thường. Như dong ngôn [庸言] lời nói thường, dong hành [庸行] sự làm thường. Công. Như thù dong [酬庸] đền công. Ngu hèn. Như dong nhân [庸人] người tầm thường. Há. Như dong phi nhị hồ [庸非貳乎] chẳng phải là hai lòng ư ? Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong. Làm thuê. Thông dụng như chữ dong [傭]. Cái thành, cũng như chữ dong [墉].