Hán Việt
LUẬT
Bộ thủ
SÁCH【彳】
Số nét
9
Kunyomi
Onyomi
リツ、リチ、レツ
Bộ phận cấu thành
聿彳
Nghĩa ghi nhớ
luật pháp Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm. Luật phép. Như quân luật [軍律] phép quân, hình luật [形律] luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật. Như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều [律以法令某條] lấy điều luật mỗ mà buộc tội . Nhất luật [一律], đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả. Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật [詩律].