Hán Việt
SỞ
Bộ thủ
HỘ【戸】
Số nét
8
Kunyomi
ところ
Onyomi
ショ
Bộ phận cấu thành
一尸戸斤
Nghĩa ghi nhớ
trụ sở Xứ sở. Như công sở [公所] sở công, hà sở [何所] chỗ nào ? v.v. Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu [所有]. Một khu nhà gọi là nhất sở [一所]. Thửa, dùng làm lời nói đệm. Như ái kì sở thân [愛其所親] yêu thửa người thân mình. Lời nói chưa định. Như phụ khứ lý sở phục hoàn [父去里所復還] cha đi hơn dặm lại về. Nếu, nghĩa như chữ giả [者]. Nơi, chốn. Nhà Phật [佛] cho phần căn là năng, phần trần là sở. Như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.