Hán Việt
CHỈNH
Bộ thủ
CHỈ【止】
Số nét
16
Kunyomi
ととの.える、ととの.う
Onyomi
セイ
Bộ phận cấu thành
一木止|口攵
Nghĩa ghi nhớ
điều chỉnh, chỉnh hình Đều, ngay ngắn. Như đoan chỉnh [端整] gìn giữ quy củ nghiêm nhặt, nghiêm chỉnh [嚴整] nét mặt trang trọng, cử chỉ và dáng điệu ngay ngắn, v.v. Sửa sang. Như chỉnh đốn [整頓] sửa sang lại cho chỉnh tề. Nguyễn Trãi [阮薦] : Chỉnh đốn càn khôn tòng thử liễu [整頓乾坤從此了] (Đề kiếm [題劍]) Từ nay việc chỉnh đốn đất trời đã xong. Nguyên, vật gì còn hoàn toàn chưa phân giải gọi là chỉnh. Như hoàn chỉnh [完整] hoàn toàn trọn vẹn.