LIỄU
QUYẾT【亅】
2
リョウ
kết liễu, liễu giải Hiểu biết. Như liễu nhiên ư tâm [了然於心] lòng đã hiểu biết. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Niên thiếu hà tằng liễu sắc không [年少何曽了色空] (Xuân vãn [春晚]) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không. Xong. Như liễu sự [了事] xong việc.