Hán Việt
HOÀN
Bộ thủ
MIÊN【宀】
Số nét
7
Kunyomi
Onyomi
カン
Bộ phận cấu thành
二儿元宀
Nghĩa ghi nhớ
hoàn thành, hoàn toàn Đủ, vẹn. Cao Bá Quát [高伯适] : Y phá lạp bất hoàn [衣破笠不完] (Đạo phùng ngạ phu [道逢餓夫]) Áo rách nón không nguyên vẹn. Xong. Như hoàn công [完工] xong công việc. Giữ được trọn vẹn. Bền chặt, kín đáo. Như thành quách bất hoàn [城郭不完] thành quách chẳng bền chặt. Y lý bất hoàn [衣履不完] áo giầy chẳng lành, v.v. Nộp xong. Như hoàn lương [完糧] nộp xong lương thuế.