mới, cách tân, tân thời
Mới. Như thôi trần xuất tân [推陳出新] đẩy cũ ra mới (trừ cái cũ đi, đem cái mới ra).
Trong sạch. Như cải quá tự tân [改過自新] đổi lỗi cũ để tự sửa cho mình trong sạch.
Mới. Như tân niên [新年] năm mới.
Tân [新] tên hiệu năm đầu của Vương Mãng [王莽] mới cướp ngôi nhà Hán [漢].