Hán Việt
ÁN
Bộ thủ
MIÊN【宀】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
アン
Bộ phận cấu thành
女宀木
Nghĩa ghi nhớ
luận án, đề án Cái bàn. Như phục án [伏案] cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, án thư [案書] bàn để sách, để đọc sách . Cái mâm. Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án. Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án. Như công án [公案], án bản [案本], v.v. Cầm vững. Như án kiếm [案劍] cầm vững gươm. Lần lượt. Như án đổ như cố [案堵如故] vẫn lần lượt yên như cũ. $ Từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án [按].