123456789101112
Hán Việt

ĐỔ

Bộ thủ

THỔ【土】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

chặn lại, đón đánh, bức tường Cái tường ngăn, tường một trượng gọi là bản, năm bản gọi là đổ. Tô Thức [] : Hoàn đổ tiêu nhiên [] (Phương Sơn Tử truyện []) Tường vách tiêu điều. An đổ [] yên vững. Cũng như nói an cư []. Ngăn trở. Như phòng đổ [] ngăn ngừa.

Người dùng đóng góp