NHĨ
NHẤT【一】
14
なじ、しか
ジ、ニ
mày, cái đó, như thế Mày, ngươi. Vậy, tiếng dứt câu. Cao Bá Quát [高伯适] : Phàm sự đại đô nhĩ [凡事大都爾] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Mọi việc thường đều như vậy. Nhĩ nhĩ [爾爾] như thế, như vậy. Dị dạng của chữ [尔].