Hán Việt
GIÁM
Bộ thủ
MÃNH【皿】
Số nét
15
Kunyomi
Onyomi
カン
Bộ phận cấu thành
二臣皿
Nghĩa ghi nhớ
giam cấm; giám đốc, giám sát Soi xét, coi sóc. Như giam đốc [監督] người coi sóc công việc của kẻ dưới. Nhà tù. Như giam cấm [監禁], giam lao [監牢] đều là chỗ giam kẻ có tội cả. Một âm là giám.Tên sở công. Như nhà quốc tử giám [國子監], khâm thiên giám [欽天監], v.v. Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh [監生]. Quan hoạn gọi là thái giám [太監].