123456789101112131415
Hán Việt

GIÁM

Bộ thủ

MÃNH【皿】

Số nét

15

Kunyomi

Onyomi

カン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

giam cấm; giám đốc, giám sát Soi xét, coi sóc. Như giam đốc [] người coi sóc công việc của kẻ dưới. Nhà tù. Như giam cấm [], giam lao [] đều là chỗ giam kẻ có tội cả. Một âm là giám.Tên sở công. Như nhà quốc tử giám [], khâm thiên giám [], v.v. Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh []. Quan hoạn gọi là thái giám [].

Người dùng đóng góp