Hán Việt
LY
Bộ thủ
CHUY【隹】
Số nét
18
Kunyomi
はな.れる、はな.す
Onyomi
リ
Bộ phận cấu thành
亠凵禸隹
Nghĩa ghi nhớ
tách li, li khai Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là li [離], xa gọi là biệt [別]. Dính bám. Như Thi Kinh [詩經] nói bất li vu lí [不離于裏] chẳng dính bám với lần trong. Li li [離離] tua tủa. Nguyễn Du [阮攸] : Cựu đài nhân một thảo li li [舊臺湮沒草離離] (Quản Trọng Tam Quy đài [管仲三歸臺]) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa. Chim vàng anh. Chia rẽ. Hai người song đều nhau. Bày, xếp. Gặp, bị. Sáng, mặt trời. Quẻ Li, trong bốn phương thuộc về phương nam.