PHÓ
NHÂN【人】
12
かしず.く、つく、もり、でん
フ
giám hộ, gia sư, trợ giáo, phục vụ Giúp rập. Như sư phó [師傅] quan thầy dạy vua chúa khi còn nhỏ tuổi. Một âm là phụ, liền dính. Như bì chi bất tồn, mao tương yên phụ [皮之不存毛將安傅] da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.