12345678
Hán Việt

ĐIỂN

Bộ thủ

BÁT【八】

Số nét

8

Kunyomi

Onyomi

テン、デン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cổ điển, điển tích Kinh điển, phép thường. Như điển hình [] phép tắc. Tục viết là []. Sự cũ, sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển []. Viết văn dẫn điển tích ngày xưa là điển. Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. Như điển tự [] quan coi việc cúng tế. Nhà chùa có chức điển tọa [], coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi. Cầm cố. Thế cái gì vào để vay gọi là điển. Cao Bá Quát [] : Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan [, ] Đạo phùng ngạ phu []) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn.

Người dùng đóng góp