12345678
Hán Việt

HIỆP

Bộ thủ

THẬP【十】

Số nét

8

Kunyomi

Onyomi

キョウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

hiệp lực Hòa hợp. Như đồng tâm hiệp lực [], hiệp thương [] cùng bàn để định lấy một phép nhất định. Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng [], giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí [], v.v.

Người dùng đóng góp