Hán Việt
HỮU
Bộ thủ
KHẨU【口】
Số nét
5
Kunyomi
みぎ
Onyomi
ウ、ユウ
Bộ phận cấu thành
一ノ口
Nghĩa ghi nhớ
bên phải, hữu ngạn, cánh hữu Bên phải. Giúp, cũng như chữ hữu [佑]. Như bảo hữu [保右] giúp giữ. Bên trên. Đời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ [右文右武] trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc [右族], nhà hào cường gọi là hào hữu [豪右], v.v. Phương tây. Như Sơn hữu [山右] tức là Sơn tây. Giang hữu [江右] tức là Giang tây.