123456
Hán Việt

DI

Bộ thủ

PHIỆT【丿】

Số nét

6

Kunyomi

えびす、えみし、ころ.す、たい.らげる、し

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

man rợ, hoang dại Rợ mọi. Công bằng. Như di khảo kì hành [] lấy lòng công bằng mà xét sự hành vi của người. Bị thương. Giết hết, xưa ai có tội nặng thì giết cả chín họ gọi là di. Nguyễn Du [] : Bạo nộ nhất sính di thập tộc [] (Kỳ lân mộ []) Để hả giận, giết cả mười họ. Đẹp lòng. Ngang, bằng. Bầy biện. Thường, cùng nghĩa với chữ di [].

Người dùng đóng góp