Hán Việt
PHÁ
Bộ thủ
THẠCH【石】
Số nét
10
Kunyomi
やぶ.る、やぶ.れる
Onyomi
ハ
Bộ phận cấu thành
又皮石口
Nghĩa ghi nhớ
phá hoại, tàn phá Phá vỡ. Như phá hoại [破壞], phá toái [破碎], phá trận [破陣], phá thành [破城], v.v. Bổ ra, bửa ra. Như phá qua [破瓜] bổ dưa, phá lãng [破浪] rẽ sóng, v.v. Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ bát [八], nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là phá qua [破瓜]. Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc. Như trong văn có đoạn phá đề [破題]. Sự bí mật mà làm cho bại lộ ra gọi là phá. Như phá án [破案]. Phí. Như phá tài [破財] phí của, phá trái [破債] vỡ nợ.