DU
TÂM【心】
11
ユウ
xa xăm Lo lắng. Xa. Như du du [悠悠] dằng dặc. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Tống quân xứ hề tâm du du [送君處兮心悠悠] (Chinh phụ ngâm [征婦吟]) Tại chỗ đưa tiễn chàng, lòng thiếp buồn dằng dặc. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Đưa chàng lòng dặc dặc buồn.