Hán Việt
LỰ
Bộ thủ
HỔ【虍】
Số nét
15
Kunyomi
Onyomi
リョ
Bộ phận cấu thành
匕卜厂田虍心
Nghĩa ghi nhớ
tư lự, khảo lự Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự. Lo. Luận ngữ [論語] : Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu [人無遠慮, 必有近憂] (Vệ Linh Công [衛靈公]) Người không lo xa, ắt có sự buồn đến ngay. Vô lự [無慮] gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược. Họ Lự. Một âm là lư. Chư lư [諸慮] tên một thứ cây. Vô Lư [無慮] tên đất.