1234567
Hán Việt

CẬN

Bộ thủ

SƯỚC【辷】

Số nét

7

Kunyomi

ちか.い

Onyomi

キン、コン

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

thân cận, cận thị, cận cảnh Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận. Thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại [] đời gần đây. Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử [] nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã [] nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy. Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ [] ý văn viết gần giống như lối cổ. Thiết dụng, cần dùng. Một âm là cấn. Thân gần. Lại một âm là kí. Đã, rồi.

Người dùng đóng góp