12345678910111213141516
Hán Việt

THAO,THÁO

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

16

Kunyomi

あやつ.る、みさお

Onyomi

ソウ、サン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

thao tác Cầm, giữ. Như thao khoán [] cầm khoán. Giữ gìn. Như thao trì [], thao thủ [] đều nghĩa là giữ gìn đức hạnh cả. Nói. Như thao ngô âm [] nói tiếng xứ Ngô. Tập. Như thao diễn [] tập trận. Một âm là tháo. Chí. Như tiết tháo [] chí tiết. Phàm dùng về danh từ đều gọi là chữ tháo cả. Khúc đàn. Như quy sơn tháo []khúc đàn quy sơn.

Người dùng đóng góp