123456789101112131415
Hán Việt

TUỆ

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

15

Kunyomi

Onyomi

ケイ、エ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

minh mẫn Trí sáng, lanh lẹ. Sinh ra đã có tính sáng láng hơn người gọi là tuệ căn [], có trí sáng láng chứng minh được pháp gọi là tuệ lực [], lấy trí tuệ làm tính mạng gọi là tuệ mệnh [], lấy trí tuệ mà trừ sạch được duyên trần gọi là tuệ kiếm [], có con mắt soi tỏ cả quá khứ, hiện tại, vị lai gọi là tuệ nhãn []. Nguyễn Du [] : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp [] (Vọng Quan Âm miếu []) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra. $ Còn đọc là huệ.

Người dùng đóng góp