12345678910
Hán Việt

TRẪM

Bộ thủ

NHỤC【肉 月】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

チン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

trẫm (nhân xưng của vua) Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý. Như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm. Tô Tuân [] : Trẫm chí tự định [] (Trương Ích Châu họa tượng kí []) Ý trẫm đã định. Trẫm triệu [] cái điềm báo trước sắp xẩy ra một sự gì. Đường khâu áo giáp.

Người dùng đóng góp