trẫm (nhân xưng của vua)
Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý. Như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm. Tô Tuân [蘇洵] : Trẫm chí tự định [朕志自定] (Trương Ích Châu họa tượng kí [張益州畫像記]) Ý trẫm đã định.
Trẫm triệu [朕兆] cái điềm báo trước sắp xẩy ra một sự gì.
Đường khâu áo giáp.