1234567
Hán Việt

NGỐC,NGAI

Bộ thủ

KHẨU【口】

Số nét

7

Kunyomi

ぼ.ける、あき.れる

Onyomi

ホウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

dại khờ, lão suy, bị kinh ngạc, bị shock Ngây dại. Tô Mạn Thù [] : Dư ngốc lập ki bất dục sinh nhân thế [] (Đoạn hồng linh nhạn kí []) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian. Cũng đọc là ngai. Như si ngai [] ngu dốt đần độn. Một âm là bảo. Dạng cổ của chữ bảo [].

Người dùng đóng góp