123456789101112131415
Hán Việt

ĐÃNG

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

15

Kunyomi

Onyomi

トウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đu đưa, lang thang, hư đốn Mông mênh, bát ngát. Bình dị, than thán, thảnh thơi. Luận ngữ [] : Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích [] (Thuật nhi []) người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu. Quẫy động. Như đãng tưởng [] quẫy mái chèo, tâm đãng [] động lòng. Phóng đãng, phóng túng, không biết giữ gìn gọi là đãng. Như kẻ không có nghề gì, chỉ chơi lu bù gọi là đãng tử [], đàn bà dâm dật bất chính gọi là đãng phụ []. Quét sạch, rửa sạch, dẹp yên giặc giã gọi là tảo đãng [] quét sạch hay đãng bình [] dẹp yên. Hỏng hết. Như kỉ cương đãng nhiên [] giường mối hỏng hết. Kinh Thi [] có hai thiên bản đãng [] là thơ cảm thán nhà Chu [] suy đồi mà làm. Cho nên nay gọi gọi đời loạn là trung nguyên bản đãng []. Chằm nước, hồ ao nào có lợi cá nước đều gọi là đãng. Một âm là đảng. Khơi, tháo.

Người dùng đóng góp