LỰU
MỘC【木】
14
ざくろ
ル、リュウ、リョウ
cây lựu Như chữ lưu [橊]. Nguyễn Du [阮攸] : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng [城北山榴紅更紅] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.