1234567
Hán Việt

CANH,CÁNH

Bộ thủ

NHẤT【一】

Số nét

7

Kunyomi

さら、ふ.かす

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

canh tân Đổi. Như canh trương [] đổi cách chủ trương, canh đoan [] đổi đầu mối khác, v.v. Canh, một đêm chia làm năm canh. Nguyễn Du [] : Đàn tận tâm lực cơ nhất canh [] (Thái Bình mại ca giả []) Dốc hết tâm lực gần một trống canh. Thay. Như canh bộc [] đổi người khác thay mặt mình, nói nhiều lời quá gọi là canh bộc nan sổ []. Trải. Như thiếu canh bất sự [] nhỏ chẳng trải việc (ít tuổi chưa từng trải mấy). Đền lại. Một âm là cánh. Lại thêm. Như cánh thậm [] thêm tệ. Nguyễn Du [] : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng [] (Thương Ngô Trúc Chi ca []) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.

Người dùng đóng góp