NHIÊN
HỎA【火】
16
も.える、も.やす
ネン
nhiên liệu Đốt. Pháp Hoa Kinh [法華經] : Nhiên hương du tô đăng [燃香油酥燈] (Phân biệt công đức phẩm [分別功德品]) Đốt đèn dầu nến thơm.