123456789101112131415161718
Hán Việt

GIẢN

Bộ thủ

TRÚC【竹】

Số nét

18

Kunyomi

Onyomi

カン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đơn giản Cái thẻ tre. Đời xưa chưa có giấy viết vào thẻ tre gọi là gian trát [], vì thế nên gọi sách vở là giản. Như đoạn giản tàn biên [] sách vở đứt nát. Bây giờ gọi phong thơ là thủ giản [] là vì lẽ đó. Mệnh vua sai đi gọi là giản thư [] vì thế nên phong quan gọi là đặc giản [] hay giản thụ []. Kén chọn, phân biệt. Như giản luyện [] kén chọn, giản duyệt [] chọn lọc, v.v. Giản dị, qua loa. Đãi người nhạt nhẽo vô lễ gọi là giản mạn []. Xem, duyệt xem. To, lớn. Can. Thực.

Người dùng đóng góp