1234567891011121314151617
Hán Việt

LIÊN

Bộ thủ

NHĨ【耳】

Số nét

17

Kunyomi

つら.なる、つら.ねる

Onyomi

レン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

liên tục, hiện diện, tham gia - như , sắp xếp liên tục, liền nối - như , hai vật đối nhau để liền nhau, câu đối, họp các vật nhỏ hơn thành vật lớn hơn Liền nối. Họp, họp các nước nhỏ hay các khu vực nhỏ lại thành một nước lớn gọi là liên bang chế độ [] như nước Mỹ hay nước Đức vậy. Câu đối. Như doanh liên [] câu đối dán cột. Văn thơ hai câu đối nhau gọi là nhất liên []. Nguyễn Du [] : Xuân liên đãi tuế trừ [] (Tây Hà dịch [西]) Câu đối xuân chờ hết năm cũ.

Người dùng đóng góp