ĐÃI
SÁCH【彳】
9
ま.つ
タイ
đợi, đối đãi Đợi. Nguyễn Du [阮攸] : Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi [山月江風如有待] (Ngẫu đề công quán bích [偶題公館壁]) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi. Tiếp đãi.