ĐÌNH
CHU【舟】
13
テイ
thuyền nhỏ Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài. Nguyễn Du [阮攸] : Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh [緊束蛺蝶裙, 採蓮棹小艇] (Mộng đắc thái liên [夢得埰蓮]) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con. Tiềm thủy đĩnh [潛水艇] tàu ngầm.