12345678
Hán Việt

ĐÀI

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

8

Kunyomi

こけ

Onyomi

タイ、ダイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

rêu Rêu. Cũng là một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ không phân biệt được, trông ở ngoài như cây rêu. Bài thơ Quách Phác [] tặng Ôn Kiệu [] có câu rằng : Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm [, ] xét đến mùi mẽ rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là đài sầm []. Ban. Như thiệt đài [] ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.

Người dùng đóng góp