Hán Việt
MÔNG
Bộ thủ
THẢO【艸】
Số nét
13
Kunyomi
こうむ.る、おお.う、くら.い
Onyomi
モウ、ボウ
Bộ phận cấu thành
冖豕⺾
Nghĩa ghi nhớ
quẻ bói thứ 64 trong chu dịch, mông cổ, chịu đựng, che phủ từ bên trên, tối Tối. Chỗ mặt trời lặn gọi là đại mông [大蒙]. Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội [蒙昧]. Trẻ con. Như huấn mông [訓蒙] dạy trẻ con học. Bị, che lấp. Như mông nạn [蒙難] bị nạn, mông trần [蒙塵] bị long đong, mông đầu [蒙頭] che, trùm đầu. Chịu. Như mông ân [蒙恩] chịu ơn. Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt. Mông Cổ [蒙古] giống Mông Cổ thuộc nước Tàu.